Trang chủ

Du Lịch

Tư vấn doanh nghiệp

Tôn lợp

Máy phát điện

Vật liệu xây dựng

Tin tổng hợp

Liên hệ

Đăng tin

Tin Mới
Sunday, 03/11/2024 |

Tôn lợp

5.0/5 (3 votes)

Tôn lợp mái là vật liệu quan trọng trong việc chống mưa, chống nắng và những tác động từ môi trường để bảo vệ ngôi nhà. Do đó, khi lợp mái nhà cần lưu ý và lựa chọn các loại tôn lợp mái tốt nhất, kích thước phù hợp để đảm bảo tiết kiệm chi phí và nâng cao tuổi thọ công trình.

Tôn lợp

Vậy nên chọn tôn gì để lợp mái? Các thương hiệu tôn lợp mái tốt nhất hiện nay là thương hiệu nào? Kích thước tôn lợp mái nhà là bao nhiêu? Cùng Sông Hồng Hà tìm hiểu và giải đáp chi tiết những câu hỏi trên để có sự lựa chọn loại tôn lợp mái phù hợp khi có nhu cầu sử dụng nhé.

1. Đặc điểm, cấu tạo tôn lợp mái

Mái nhà không chỉ là nơi che mưa, che nắng mà còn là nơi giúp thể hiện được phong cách thiết kế của toàn bộ tổng thể ngôi nhà. Do đó, các sản phẩm tôn lợp mái không chỉ đáp ứng về mặt chất lượng mà còn là yêu cầu thẩm mỹ, màu sắc hài hòa.


Cấu tạo của tôn lợp mái phụ thuộc vào từng chủng loại khác nhau. Tôn lợp mái nhà hiện nay cực kỳ đa dạng về chủng loại, màu sắc, mẫu mã, nên được các gia chủ, chủ đầu tư ưu tiên lựa chọn. Các loại tôn có kích thước và độ dày càng cao thì khả năng bảo vệ mái lợp càng tốt. 

1.1 Kích thước tôn lợp mái

Kích thước tôn lợp mái tiêu chuẩn sẽ dao động trong khoảng từ 0,9m - 1, 07m thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 0,85m – 1m. Một số loại tôn có khổ đặc biệt thì kích thước tôn có thể dao động từ 1,2m – 1,6m.

Tùy theo nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn kích thước tôn lợp mái phù hợp để vừa phục vụ công việc vừa tiết kiệm chi phí. Sau đây là các kích thước tôn lợp mái sử dụng phổ biến hiện nay:

a) Kích thước tôn lợp mái 5 sóng

Kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 5 sóng là:


  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
  • Chiều rộng khổ tôn 5 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn 5 sóng hữu dụng sử dụng phổ biến: 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm
  • Chiều cao sóng tôn: 32mm
  • Độ dày tôn 5 sóng: 0.3mm – 0.55mm
  • Chiều dài tôn 5 sóng: 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu

b) Kích thước tôn lợp mái 9 sóng

Kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 9 sóng là:


  • Chiều rộng khổ tôn: 1070mm
  • Chiều rộng khổ khả dụng: 1000mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm
  • Chiều cao sóng tôn: 21mm
  • Độ dày tôn 9 sóng: 0.35mm – 0.5mm
  • Chiều dài tôn 9 sóng: các khổ phổ biến là 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu

c) Kích thước tôn lợp mái 11 sóng

Kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 11 sóng là:


  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng khả dụng sử dụng phổ biến: 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 100mm
  • Chiều cao sóng tôn: 18.5mm – 20mm
  • Độ dày tôn 11 sóng: 0.8mm – 3mm
  • Chiều dài tôn 11 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu

d) Kích thước tôn lợp mái 13 sóng

Kích thước tiêu chuẩn tôn lợp mái 13 sóng là:


  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
  • Chiều rộng khổ tôn lạnh 13 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn lạnh 13 sóng khả dụng sử dụng phổ biến: 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 80mm.
  • Độ dày tôn lạnh13 sóng: 0.8mm – 0.45mm
  • Chiều dài tôn lạnh 13 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu

1.2 Tại sao các tấm tôn lợp lại có dạng lượn sóng?

Theo các nhà sản xuất thì hình lượn sóng của tôn được xem là thiết kế đặc trưng của dòng vật liệu xây dựng này giúp tăng tuổi thọ cũng như chất lượng của tôn trong quá trình sử dụng, cụ thể là:

  • Kết cấu lượn sóng của các mái tôn tạo ra những đường rảnh với độ dốc nhất định giúp cho việc thoát khi trời mưa của mái nhà cực nhanh và hiệu quả, tránh bị trũng đọng nước lâu ngày sẽ gây ra hiện tượng thấm nước, dột….
  • Giảm được tiếng ồn đáng kể, hạn chế những ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài đến không gian bên trong của ngôi nhà khi trời mưa gió lớn.
  • Thiết kế lượn sóng sẽ giúp tôn tăng khả năng chịu lực cực tốt, giảm những tác độn trực tiếp từ môi trường bên ngoài, từ đó tuổi thọ của tôn ngày càng tăng cao.
  • Hình dạng lượn sóng gia tăng thêm tiết diện cho mái tôn co dãn thoái mái dù cho bị đinh ghim chặt hoặc trong điều kiện thời tiết nắng nóng.
  • Cuối cùng, kết cấu lượn sóng giúp việc thi công dễ dàng, an toàn hơn cho mái lợp bởi các tấm tôn lợp thường được xếp chồng lên 1 bước sóng, việc này giúp hạn chế đối đa sự thấm, rỉ nước và tăng khả năng chịu lực cho mái lợp, đảm bảo an toàn cho công trình, nhà ở.

1.3 Độ dốc mái tôn là gì?

Độ dốc mái tôn là độ nghiên của mái tôn so với mặt phẳng của mái lợp nhằm hạn chế tình trạng nước không bị ứ đọng, thấm dột. Mái lợp càng có độ dốc lớn thì khả năng thoát nước càng nhanh. Tuy nhiên mái dốc lớn sẽ khá tiêu hao vật liệu lợp mái. Tiêu chuẩn độ dốc mái tôn hợp lý hiện nay là 10%.

Khi lắp mái cần một độ nghiêng nhất định để đảm bảo nước không bị ứ đọng, gây nên hiện tượng mòn, thấm dột. Độ dốc của mái tôn có thể tính bằng công thức sau:

Độ dốc của mái tôn i = H/L x 100%,

Trong đó :

  • i: là độ dốc
  • H: là chiều cao mái
  • L: là chiều dài của mái

1.4 Khoảng cách xà gồ lợp tôn mái là bao nhiêu?

Xà gồ là bộ phận chống đỡ sức nặng của mái, với sự hỗ trợ của các bức tường, kèo gốc, dầm thép sẽ tạo nên độ chắc chắn cho tầng mái của ngôi nhà. Xà gồ thường có các loại hình phổ biến như hình chữ Z, C, U, I để phù hợp với từng kiểu mái lợp khác nhau.

Xà gồ có vai trò quan trọng trong việc quyết định đến chất lượng của công trình. Việc xác định khoảng cách giữa xà gồ và tôn lợp mái là vô cùng quan trọng bởi nếu xác định đúng kỹ thuật lợp, đúng kích thước thì khả năng chống chịu với các điều kiện thời tiết của công trình được tăng lên đáng kể, từ đó tuổi thọ công trình được tăng cao.

Theo kinh nghiệm của kỹ sư xây dựng, người thi công mái lợp thì khoảng cách xà gồ lợp mái tôn tiêu chuẩn mái lợp hiện nay dao động từ 70cm - 120cm. Đối với những hệ khung kèo 2 lớp thì khoảng cách vì kèo lý tưởng là 1100 – 1200mm. Đối với hệ kèo 3 lớp thì khoảng cách lý tưởng nhất là 800 – 900mm.

2. Các thương hiệu tôn lợp mái

Tôn lợp mái ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng mái lợp. Lựa chọn tôn lợp mái chất lượng tốt, độ bền cao thì tuổi thọ mái lợp và công trình tăng. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng tôn lợp mái mà chưa biết lựa chọn thương hiệu nào thì có thể tham khảo các thương hiệu tôn lợp mái tốt nhất và ưu tiên sử dụng hàng đầu hiện nay.

2.1 Tôn Hoa Sen

Tập đoàn Hoa Sen là doanh nghiệp số 1 trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh tôn thép ở Việt Nam và các nước trên thế giới. Các sản phẩm tôn Hoa Sen luôn mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng từ chất lượng, mẫu mã, màu sắc cho đến chính sách bảo hành, đổi trả.


Các sản phẩm tôn lợp mái Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF (Lò đốt không oxy) làm sạch bề mặt tôn tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới, thân thiện với môi trường. Các sản phẩm chính của tôn Hoa Sen là tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn lạnh màu, ống kẽm…

Tùy theo nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn sản phẩm Tôn Hoa Sen với kích thước, độ dày và màu sắc phù hợp. 

2.2 Tôn Đông Á

Công ty Cổ phần Tôn Đông Á là đơn vị chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng ở nước ta và các nước khu vực Đông Nam Á. 


Công Ty Tôn Đông Á được thành lập năm 1998 tại Sóng Thần với nhà máy đầu tiên đặt tại số 5, đường Số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương với tổng diện tích nhà xưởng hơn 35.000 m² và 2 dây chuyền mạ kẽm sản xuất phục vụ nhu cầu các tỉnh thành phía Nam của nước ta.

Trải qua hơn hơn 22 năm hoạt động, Đông Á đã khẳng định được vị trí thương hiệu của mình trong lòng các khách hàng và có những sự phát triển thành công vượt bậc trong ngành tôn thép cả Việt Nam và vươn tầm ra thế giới. 

Tôn Đông Á là sản phẩm được nhiều khách hàng và doanh nghiệp đánh giá cao. Các sản phẩm Tôn Đông Á cực kỳ đa dạng màu sắc, kiểu dáng, chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng hiện nay. Do đó, nếu có nhu cầu sử dụng tôn lợp mái thì không thể bỏ qua thương hiệu thuộc top đầu của nước ta.

>> Các bạn xem thêm giá tôn đông á

2.3 Tôn Việt Nhật

Tôn Việt Nhật là một trong top những thương hiệu hàng đầu của nước ta với chất lượng đảm bảo, tính thẩm mỹ cao phù hợp với mọi kiến trúc, công trình xây dựng hiện nay. Sản phẩm tôn Việt Nhật được sản xuất với mẫu mã, màu sắc đa dạng, kích thước phù hợp với mọi nhu cầu.


Hơn thế, quý khách hàng hoàn toàn an tâm khi lựa chọn sử dụng các dòng sản phẩm tôn Việt Nhật bởi 100% các dòng sản phẩm đều được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Ứng dụng công nghệ sản xuất từ Tập đoàn Sumitomo Corporation của Nhật Bản và Công ty FIW STEEL SDN. BHD của Malaysia, các dòng sản phẩm tôn có chất lượng vượt trội.

Do đó, đây cũng là một thương hiệu đáng để bạn tham khảo khi có nhu cầu sử dụng tôn lợp mái.

3. Xưởng tôn thép Nguyễn Thi

Tôn thép Nguyễn Thi là đơn vị chuyên cung cấp các loại tôn lợp mái chất lượng đến từ các thương hiệu nổi tiếng như Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật. Các sản phẩm tôn luôn có sẵn tại công ty với nhiều mẫu mã, kiểu dáng và quy cách khác nhau với đầy đủ giấy tờ từ nhà sản xuất để phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng.


Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp tôn, Sông Hồng Hà nói không với hàng giả, hàng nhái để đảm bảo an toàn và tuyệt đối cho lợi ích của khách hàng khi đến với chúng tôi. Vì thế bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm.

Hơn thế nữa, Nguyễn Thi là đại lý trực thuộc các thương hiệu tôn lớn, chúng tôi luôn cập nhật bảng giá mới nhất từ nhà máy, đảm bảo mang đến cho khách hàng giá cả tốt nhất. Mọi thông tin chi tiết báo giá và đặt mua tôn lợp mái vui lòng liên hệ trực tiếp chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất nhé.

3.1 Vì sao nên mua tôn tại Nguyễn Thi

Là một trong những đơn vị phân phối tôn thép hàng đầu tại tphcm, Sông Hồng Hà đảm bảo mọi quyền lợi tốt nhất cho khách hàng, các sản phẩm luôn có sẵn tại nhà máy với đầy đủ quy cách, chủng loại màu sắc từ các thương hiệu tôn lớn nhất giúp quý khách hàng có thể thoải mái lựa chọn.

Ngoài ra, quý khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích cũng như ưu đãi của nhà phân phối Sông Hồng Hà như:

  • Tư vấn về kiểu dáng, màu sắc, loại tôn phù hợp với nhu cầu, tiết kiệm chi phí
  • Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho đối tác khách hàng
  • Tiếp nhận mọi đơn hàng, kể cả những đơn hàng số lượng ít.
  • Giá gốc từ nhà máy
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi
  • Giao hàng đúng hẹn

3.2 Cam kết

  • 100% sản phẩm đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng
  • 100% sản phẩm chính hãng
  • Đảm bảo đúng chất lượng, quy cách

4. Các câu hỏi thường gặp về Tôn lợp mái

Tôn thép Nguyễn Thi xin chia sẻ và giải đáp những câu hỏi mà rất nhiều khách hàng thắc mắc, gặp phải khi có nhu cầu mua tôn lợp mái. Cùng tham khảo để có thêm thông tin hữu ích và có sự lựa chọn phù hợp, đúng nhu cầu, đúng chi phí nhé.

4.1 Nên chọn tôn gì để lợp mái?

Tôn lợp mái có rất nhiều loại khác nhau, để lựa chọn loại tôn lợp mái phù hợp với nhu cầu cần thì cần phải đảm bảo các tiêu chí sau:

  • Chất lượng đảm bảo, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt.
  • Mang lại không gian ngôi nhà mát mẻ.
  • Tính thẩm mỹ cao, hài hòa với thiết kế tổng thể công trình.

Hiện nay, tôn lợp mái được ưu tiên lựa chọn và sử dụng phổ biến nhất là tôn lạnh, tôn cách nhiệt. Đây là 2 loại tôn không chỉ giúp mang lại không gian ngôi nhà mát mẻ, chất lượng đảm bảo mà màu sắc tôn đa dạng, phù hợp với mọi lối thiết kế công trình. Do đó, tôn lạnh, tôn cách nhiệt là 1 loại tôn lợp mái được đánh giá cao.

4.2 Độ dày tôn lợp mái bao nhiêu?

Tôn lợp mái có nhiều độ dày khác nhau, dao động trong khoảng từ 2 zem – 5 zem. Trong đó, độ dày an toàn và tốt nhất cho mái lợp được lựa chọn sử dụng hiện nay là 4 zem – 5 zem. Tôn càng dày thì độ bền, khả năng bảo vệ mái lợp càng hiệu quả. 

Để đảm bảo lựa chọn được loại tôn có độ dày chính xác bạn có thể sử dụng thước đo Palmer hoặc kiểm tra độ dày tôn với thông số trên bề mặt tấm tôn. Độ dày tôn lợp mái chính hãng, chất lượng thường sai số tối đa cho phép khoảng 0.02- 0.05zem.

4.3 Chi phí tôn lợp mái bao nhiêu tiền 1m2?

Chi phí tôn lợp mái bao nhiêu tiền phụ thuộc vào độ dày và thương hiệu của từng sản phẩm tôn mà bạn lựa chọn. Độ dày tôn càng cao (0.3 zem – 0.5zem), thương hiệu tôn càng uy tín (Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật) thì chi phí tôn lợp mái càng cao. Trong đó, chi phí tôn lợp mái cho 1m2 hiện nay dao động trong khoảng từ 280.000đ đến 470.000đ.

Để biết được chi phí tôn lợp mái 1m2 bao nhiêu tiền vui lòng liên hệ trực tiếp Sông Hồng Hà để được tư vấn và báo giá chính xác nhất. Hotline: 0939 066 130 - 0933 144 555.

4.4 Nên đổ mái bằng hay lợp tôn?

Thực tế, việc sử dụng mái bằng hay lợp tôn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau. Để giải đáp được câu hỏi này bạn cần dựa vào những yếu tố và câu hỏi dưới đây:

  • Bạn có dự định mở rộng quy mô, nâng cấp ngôi nhà sau khi xây dựng không?
  • Chi phí thi công của mái lợp của bạn là bao nhiêu?
  • Chi phí thi công mái tôn và mái bằng là bao nhiêu?
  • Thi công mái tôn và mái bằng cần bổ sung thêm những loại vật liệu nào không? 
  • Ưu và nhược điểm của việc thi công mái bằng và mái tôn lợp là gì?

Với nhiều năm kinh nghiệm phân phối tôn lợp. Sông Hồng Hà nhận thấy rằng, mỗi loại mái lợp sẽ có những ưu và nhược điểm riêng. Tùy vào từng nhu cầu mà lựa chọn loại mái lợp phù hợp, cụ thể: 

Nếu công trình của bạn sẽ có thể nâng cấp và cải tiến mở rộng thì mái bằng là một sự lựa chọn hợp lý. Nếu bạn không có nhiều chi phí cho mái lợp. Bạn muốn không gian ngôi nhà mát mẻ, đẹp và sang trọng, chi phí thi công tiết kiệm nhưng chất lượng vẫn được đảm bảo thì mái tôn là một sự lựa chọn không gì tuyệt vời hơn.

Trên đây là bài viết về tôn lợp mái, hi vọng sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích và có sự lựa chọn phù hợp với ngôi nhà, công trình bạn đang sử dụng. Nếu bạn đang tìm kiếm một đại lý cung cấp tôn lợp mái chính hãng thì liên hệ ngay Đại Lý Sông Hồng Hà để được tư vấn và hỗ trợ nhé.

Với kinh nghiệm nhiều năm trong việc cung cấp tôn thép chính hãng, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn. Mọi thông tin chi tiết liên hệ Hotline: 0939 066 130 - 0933 144 555.

>> Các bạn xem thêm giá tôn lạnh hoa sen